交通事故 jiāotōng shìgù

Từ hán việt: 【giao thông sự cố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交通事故" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao thông sự cố). Ý nghĩa là: Tai nạn giao thông. Ví dụ : - 。 Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交通事故 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交通事故 khi là Danh từ

Tai nạn giao thông

“交通事故(Traffic Accident)”是指车辆在道路上因过错或者意外造成人身伤亡或者财产损失的事件。交通事故不仅是由不特定的人员违反道路交通安全法规造成的;也可以是由于地震、台风、山洪、雷击等不可抗拒的自然灾害造成。

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 孩子 háizi de 残疾 cánjí shì 交通事故 jiāotōngshìgù 造成 zàochéng de

    - Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通事故

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 事故 shìgù 堵塞 dǔsè le 交通 jiāotōng

    - Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.

  • - 事故 shìgù 致使 zhìshǐ 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn khiến cho ùn tắc giao thông.

  • - 事故 shìgù 引发 yǐnfā le 交通堵塞 jiāotōngdǔsè

    - Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 事故 shìgù 导致 dǎozhì 交通 jiāotōng 严重 yánzhòng 堵塞 dǔsè

    - Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 防止 fángzhǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đề phòng tai nạn giao thông.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

  • - 发生 fāshēng le 严重 yánzhòng de 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Đã xảy ra một vụ tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • - 事故 shìgù 阻断 zǔduàn 交通 jiāotōng 小时 xiǎoshí

    - Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.

  • - 路上 lùshàng 发生 fāshēng le 一起 yìqǐ 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.

  • - 交通事故 jiāotōngshìgù 导致 dǎozhì 路上 lùshàng 非常 fēicháng 混乱 hùnluàn

    - Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi de 残疾 cánjí shì 交通事故 jiāotōngshìgù 造成 zàochéng de

    - Tình trạng tàn tật của đứa trẻ đó là do tai nạn giao thông gây ra.

  • - kāi 飞车 fēichē shì 造成 zàochéng 交通事故 jiāotōngshìgù de 重要 zhòngyào 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制定 zhìdìng xīn de 预防措施 yùfángcuòshī lái 减少 jiǎnshǎo 交通事故 jiāotōngshìgù de 发生率 fāshēnglǜ

    - Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.

  • - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交通事故

Hình ảnh minh họa cho từ 交通事故

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通事故 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao