交通便利 jiāotōng biànlì

Từ hán việt: 【giao thông tiện lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交通便利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (giao thông tiện lợi). Ý nghĩa là: Giao thông tiện lợi. Ví dụ : - 便。 Nơi đó giao thông thuận tiện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交通便利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交通便利 khi là Danh từ

Giao thông tiện lợi

Ví dụ:
  • - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通便利

  • - 车速 chēsù yīn 交通堵塞 jiāotōngdǔsè ér 变慢 biànmàn

    - Tốc độ xe giảm do tắc đường.

  • - 该地 gāidì 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - Nơi đó giao thông thuận tiện.

  • - 陆地 lùdì 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Giao thông đất liền rất thuận tiện.

  • - 各路 gèlù 公交车 gōngjiāochē 四通八达 sìtòngbādá 交通 jiāotōng 极为 jíwéi 便利 biànlì

    - Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.

  • - 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - giao thông thuận tiện

  • - 北京市 běijīngshì de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở Bắc Kinh rất thuận tiện.

  • - 台北 táiběi de 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 便利 biànlì

    - Giao thông ở Đài Bắc rất thuận tiện.

  • - 边远 biānyuǎn 山区 shānqū 交通不便 jiāotōngbùbiàn

    - vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện

  • - 市区 shìqū 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông trong khu vực thành phố rất thuận tiện.

  • - 如今 rújīn 交通 jiāotōng 十分 shífēn 便利 biànlì

    - Hiện nay giao thông đi lại rất thuận tiện.

  • - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • - 郊区 jiāoqū de 交通 jiāotōng hěn 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại ô rất bất tiện.

  • - 周边 zhōubiān de 交通 jiāotōng hěn 便利 biànlì

    - Giao thông xung quanh rất thuận tiện.

  • - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • - qiáo 修建 xiūjiàn hǎo le 交通 jiāotōng gèng 方便 fāngbiàn le

    - Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.

  • - 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 交易 jiāoyì gèng 方便 fāngbiàn

    - Giao dịch thông qua người môi giới sẽ thuận tiện hơn.

  • - 我们 wǒmen 利用 lìyòng 交通 jiāotōng gōu 作战 zuòzhàn

    - Chúng tôi sử dụng hào giao thông để tác chiến.

  • - 疏浚 shūjùn 航道 hángdào 以利 yǐlì 交通 jiāotōng

    - nạo vét tuyến đường tàu chạy để giao thông được thuận lợi.

  • - gēn 同志 tóngzhì 推心置腹 tuīxīnzhìfù 交换意见 jiāohuànyìjiàn 有利于 yǒulìyú 沟通思想 gōutōngsīxiǎng 改进 gǎijìn 工作 gōngzuò

    - Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến ​​và cải thiện công việc.

  • - 相信 xiāngxìn 通过 tōngguò 双方 shuāngfāng de 努力 nǔlì 交易 jiāoyì 往来 wǎnglái dìng huì 朝着 cháozhe 互利 hùlì de 方向 fāngxiàng 发展 fāzhǎn

    - Tôi tin rằng thông qua nỗ lực của cả hai bên, giao dịch và quan hệ thương mại sẽ phát triển theo hướng cùng có lợi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交通便利

Hình ảnh minh họa cho từ 交通便利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交通便利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao