Từ hán việt: 【một】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (một). Ý nghĩa là: chết, qua đời. Ví dụ : - 。 ốm chết; bệnh chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chết, qua đời

死也作没; (生物) 失去生命 (跟''生、活''相对)

Ví dụ:
  • - bìng

    - ốm chết; bệnh chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bìng

    - ốm chết; bệnh chết.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殁

Hình ảnh minh họa cho từ 殁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+4 nét)
    • Pinyin: Mò , Wěn
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:一ノフ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNHNE (一弓竹弓水)
    • Bảng mã:U+6B81
    • Tần suất sử dụng:Trung bình