五权宪法 wǔ quán xiànfǎ

Từ hán việt: 【ngũ quyền hiến pháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "五权宪法" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngũ quyền hiến pháp). Ý nghĩa là: Tôn Trung Sơn lập hiến năm quyền lực của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó của Đài Loan, Năm tòa án hoặc [yuàn] là Nhân dân tệ hành pháp, Nhân dân tệ lập pháp, Nhân dân tệ tư pháp, | Nhân dân tệ kiểm tra , | Kiểm soát nhân dân tệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 五权宪法 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 五权宪法 khi là Danh từ

Tôn Trung Sơn lập hiến năm quyền lực của Trung Hoa Dân Quốc, sau đó của Đài Loan

Sun Yat-sen's Five-power constitution of Republic of China, then of Taiwan

Năm tòa án hoặc 院 [yuàn] là 行政院 Nhân dân tệ hành pháp, 立法院 Nhân dân tệ lập pháp, 司法院 Nhân dân tệ tư pháp, 考試院 | 考试院 Nhân dân tệ kiểm tra , 監察院 | 监察院 Kiểm soát nhân dân tệ

The five courts or 院 [yuàn] are 行政院 [xíng zhèng yuàn] Executive yuan, 立法院 [lì fǎ yuàn] Legislative yuan, 司法院 [sī fǎ yuàn] Judicial yuan, 考試院|考试院 [kǎo shì yuàn] Examination yuan, 監察院|监察院 [jiān chá yuàn] Control yuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五权宪法

  • - 国家 guójiā 制定 zhìdìng le xīn de 宪法 xiànfǎ

    - Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.

  • - 宪法 xiànfǎ 草案 cǎoàn

    - bản dự thảo hiến pháp

  • - 违犯 wéifàn 宪法 xiànfǎ

    - vi phạm hiến pháp

  • - 对于 duìyú 这项 zhèxiàng 建议 jiànyì 五人 wǔrén 投票 tóupiào 赞成 zànchéng 八人 bārén 反对 fǎnduì 两人 liǎngrén 弃权 qìquán

    - Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.

  • - xīn 宪法 xiànfǎ 出台 chūtái

    - Pháp lệnh mới đã được ban hành.

  • - 五个 wǔgè 语法 yǔfǎ 掌握 zhǎngwò

    - Năm ngữ pháp đó cần phải được nắm vững.

  • - 主权 zhǔquán 统治权 tǒngzhìquán 王子 wángzǐ huò 王侯 wánghóu de 地位 dìwèi 权力 quánlì huò 司法权 sīfǎquán 主权 zhǔquán

    - Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.

  • - 合法权益 héfǎquányì

    - quyền lợi hợp pháp.

  • - 合法权利 héfǎquánlì

    - quyền lợi hợp pháp

  • - 公布 gōngbù xīn 宪法 xiànfǎ

    - công bố hiến pháp mới

  • - 法律 fǎlǜ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Luật pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 宪法 xiànfǎ 保障 bǎozhàng 公民权利 gōngmínquánlì

    - Hiến pháp đảm bảo quyền lợi của công dân.

  • - 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.

  • - jiù 宪法 xiànfǎ bèi 修改 xiūgǎi

    - Pháp lệnh cũ bị sửa đổi.

  • - 制定 zhìdìng 宪法 xiànfǎ

    - chế định hiến pháp

  • - 宣言 xuānyán 公告 gōnggào 官方 guānfāng huò 权威性 quánwēixìng de 宣布 xuānbù 公告 gōnggào huò 法令 fǎlìng

    - Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.

  • - 美国 měiguó 宪法 xiànfǎ 第几 dìjǐ 修正案 xiūzhèngàn

    - Sửa đổi nào đối với hiến pháp Hoa Kỳ

  • - xīn de 宪法 xiànfǎ yóu 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng

    - Hiến pháp mới được chính phủ thiết lập.

  • - 遵守 zūnshǒu 宪法 xiànfǎ 人人有责 rénrényǒuzé

    - Tuân thủ hiến pháp là trách nhiệm của mọi người.

  • - zài 新泽西州 xīnzéxīzhōu yǒu 一条 yītiáo 隐私权 yǐnsīquán 法令 fǎlìng

    - Có một quy chế về quyền riêng tư ở bang New Jersey

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 五权宪法

Hình ảnh minh họa cho từ 五权宪法

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五权宪法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiến
    • Nét bút:丶丶フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHGU (十竹土山)
    • Bảng mã:U+5BAA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Quyền
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DE (木水)
    • Bảng mã:U+6743
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao