Đọc nhanh: 五等爵位 (ngũ đẳng tước vị). Ý nghĩa là: năm bậc của quý tộc thời phong kiến, đó là: Quận công 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán].
Ý nghĩa của 五等爵位 khi là Thành ngữ
✪ năm bậc của quý tộc thời phong kiến, đó là: Quận công 公 , Hầu tước 侯 [hóu], Bá tước 伯 [bó], Tử tước 子 [zǐ], Nam tước 男 [nán]
five orders of feudal nobility, namely: Duke 公 [gōng], Marquis 侯 [hóu], Count 伯 [bó], Viscount 子 [zǐ], Baron 男 [nán]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五等爵位
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 因 功绩 被 封为 男 爵位
- Anh ấy vì công lao được phong làm nam tước.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 每弓 等于 五尺
- Mỗi bộ bằng năm thước.
- 肯定 是 这位 橘子酱 伯爵
- Tôi cá đó là Bá tước Marmalade ở đây.
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 他 获封 子爵 之位
- Anh ấy được phong tước tử tước.
- 那 是 一位 子爵 大人
- Đó là một vị tử tước đại nhân.
- 男爵 在 贵族 中 地位 较 低
- Nam tước có địa vị thấp trong quý tộc.
- 他们 因伐 而 受 封爵 位
- Họ được phong tước vì công lao.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 十 等于 五乘 二
- Mười bằng năm nhân hai.
- 三乘 五 等于 十五
- Ba nhân năm bằng mười lăm.
- 同等 地位
- địa vị ngang nhau
- 五位 主人 都 签 了 合同
- Năm chủ sở hữu đều đã ký hợp đồng.
- 他 有 下 等 职位
- Anh ấy có chức vụ thấp.
- 一 、 二 、 三 等等 共 五个
- Một, hai, ba v.v. tổng cộng năm cái.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五等爵位
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五等爵位 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
位›
爵›
等›