Đọc nhanh: 五环会徽 (ngũ hoàn hội huy). Ý nghĩa là: vòng Olympic.
Ý nghĩa của 五环会徽 khi là Danh từ
✪ vòng Olympic
Olympic rings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五环会徽
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 我们 的 听证会 在 礼拜五
- Phiên điều trần của chúng tôi là thứ sáu.
- 会议 的 主题 是 环保
- Nội dung chính của cuộc họp là bảo vệ môi trường.
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 社会 面临 环保 危机
- Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 他会 在 五天 后 回来
- Anh ấy sẽ trở lại sau năm ngày.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 会议 在 五点钟 结束
- Cô ấy đến trường lúc tám giờ.
- 环保 是 社会 的 焦点
- Bảo vệ môi trường là trọng tâm của xã hội.
- 会议 将 在 五分钟 内 结尾
- Cuộc họp sẽ kết thúc trong năm phút nữa.
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
- 周五 有 一个 重要 的 会议
- Thứ Sáu có một cuộc họp quan trọng.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五环会徽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五环会徽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
会›
徽›
环›