Đọc nhanh: 五万 (ngũ vạn). Ý nghĩa là: năm vạn, 50000. Ví dụ : - 贮草五万斤。 tích trữ năm vạn cân cỏ.. - 这个火车站每天发送旅客在五万人以上。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Ý nghĩa của 五万 khi là Số từ
✪ năm vạn, 50000
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五万
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 预算 将 追加 五百万
- Ngân sách sẽ bổ sung năm triệu.
- 这个 项目 的 预算 额是 五百万
- Hạn mức ngân sách của dự án này là năm triệu.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 贮草 五 万斤
- tích trữ năm vạn cân cỏ.
- 二万五千里长征
- cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 向 银行贷款 五十万元
- vay ngân hàng 500.000 đồng.
- 五福临门 , 万事如意 , 万事 顺心 !
- Ngũ phúc lâm môn, vạn sự như ý, vạn điều suôn sẻ!
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五万
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五万 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
五›