Đọc nhanh: 结束了吗 (kết thú liễu mạ). Ý nghĩa là: Hoàn thành chưa; đã xong chưa; kết thúc chưa. Ví dụ : - 今天节目结束了吗? Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
Ý nghĩa của 结束了吗 khi là Câu thường
✪ Hoàn thành chưa; đã xong chưa; kết thúc chưa
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结束了吗
- 这部 电影 早就 结束 了
- Bộ phim này sớm đã kết thúc rồi.
- 化验 结果 出 了 吗 ?
- Kết quả xét nghiệm đã ra chưa?
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 罢了 , 事情 已经 结束
- Bỏ đi, chuyện đã kết thúc rồi.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 结婚仪式 一 结束 , 宴会 紧接着 就 开始 了
- Lễ cưới vừa kết thúc, tiệc chiêu đãi cũng bắt đầu ngay sau đó.
- 会议 结束 了
- Cuộc họp đã kết thúc.
- 解放战争 结束 了 殖民统治
- Chiến tranh giải phóng đã chấm dứt sự thống trị của thực dân.
- 战争 终于 在 去年 结束 了
- Chiến tranh cuối cùng đã kết thúc vào năm ngoái.
- 学校 的 年度 结束 了
- Thường niên của trường đã kết thúc.
- 本论坛 昨天 结束 了
- Diễn đàn này đã kết thúc vào ngày hôm qua.
- 他 的 发言 标志 了 会议 的 结束
- Phát biểu của anh ấy đánh dấu sự kết thúc của cuộc họp.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 毒理学 检测 结果 有 了 吗
- Bạn đã nhận lại kết quả độc chất học chưa?
- 谈判 已经 结束 了
- Cuộc đàm phán đã kết thúc.
- 洽谈 顺利 结束 了
- Buổi đàm phán đã kết thúc suôn sẻ.
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 他们 彻底 结束 了 合作
- Họ đã kết thúc hợp tác hoàn toàn.
- 今天 节目 结束 了 吗
- Chương trình hôm nay kết thúc chưa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结束了吗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结束了吗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
吗›
束›
结›