liǎo

Từ hán việt: 【liễu.liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liễu.liệu). Ý nghĩa là: xong; kết thúc, hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết, có thể; không thể. Ví dụ : - ! Việc này đã xong rồi!. - 。 Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.. - 。 Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xong; kết thúc

完结;结束

Ví dụ:
  • - zhè 事儿 shìer 已经 yǐjīng le la

    - Việc này đã xong rồi!

  • - de shì hái méi le

    - Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.

hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết

很清楚地知道

Ví dụ:
  • - duì 问题 wèntí 了如指掌 liǎorúzhǐzhǎng

    - Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.

  • - 马上 mǎshàng le de 意思 yìsī

    - Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.

có thể; không thể

跟“得”或“不”组合用在动词后面,表示可能或不可能

Ví dụ:
  • - le 商店 shāngdiàn

    - Anh ấy có thể đi đến cửa hàng.

  • - 这种 zhèzhǒng 病好 bìnghǎo 不了 bùliǎo

    - Bệnh này không thể khỏi được.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

một chút; mảy may; hoàn toàn không

全然(多用于否定)

Ví dụ:
  • - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Liễu

Ví dụ:
  • - le 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Liễu là mẹ của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - gēn 诺亚 nuòyà 谈过 tánguò le

    - Bạn đã nói chuyện với Noah.

  • - 家族 jiāzú 观念 guānniàn 淡化 dànhuà le

    - Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 我们 wǒmen 知道 zhīdào 阿伯丁 ābódīng de shì le

    - Chúng tôi biết về Aberdeen.

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi huì 走路 zǒulù le

    - đứa em trai biết đi rồi.

  • - 弟弟 dìdì 放倒 fàngdǎo le

    - cậu ta xô ngã em trai.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 了

Hình ảnh minh họa cho từ 了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao