Hán tự: 了
Đọc nhanh: 了 (liễu.liệu). Ý nghĩa là: xong; kết thúc, hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết, có thể; không thể. Ví dụ : - 这事儿已经了啦! Việc này đã xong rồi!. - 他的事还没了。 Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.. - 她对问题了如指掌。 Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
Ý nghĩa của 了 khi là Động từ
✪ xong; kết thúc
完结;结束
- 这 事儿 已经 了 啦
- Việc này đã xong rồi!
- 他 的 事 还 没 了
- Chuyện của anh ta vẫn chưa xong.
✪ hiểu; rõ; hiểu rõ; hiểu biết
很清楚地知道
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 他 马上 了 我 的 意思
- Anh ấy ngay lập tức hiểu ý của tôi.
✪ có thể; không thể
跟“得”或“不”组合用在动词后面,表示可能或不可能
- 他 去 得 了 商店
- Anh ấy có thể đi đến cửa hàng.
- 这种 病好 不了
- Bệnh này không thể khỏi được.
Ý nghĩa của 了 khi là Phó từ
✪ một chút; mảy may; hoàn toàn không
全然(多用于否定)
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 他 对 这件 事 了无痕迹
- Anh ấy hoàn toàn không để lại dấu vết nào về việc này.
Ý nghĩa của 了 khi là Danh từ
✪ họ Liễu
姓
- 了 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Liễu là mẹ của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 了
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 你 跟 诺亚 谈过 了
- Bạn đã nói chuyện với Noah.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›