Đọc nhanh: 乱丢 (loạn đâu). Ý nghĩa là: vứt nhầm chỗ (tàn thuốc, v.v.), để lại những thứ của một người nằm xung quanh. Ví dụ : - 我们在游览景点, 不可攀折花木和乱丢垃圾。 Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
Ý nghĩa của 乱丢 khi là Động từ
✪ vứt nhầm chỗ (tàn thuốc, v.v.)
to discard in the wrong place (cigarette butts etc)
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
✪ để lại những thứ của một người nằm xung quanh
to leave one's things lying around
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱丢
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 出乱子
- gây rối.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 我 把 护照 丢失 了
- Tôi đã làm mất hộ chiếu.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 她 很 邋遢 , 衣服 总是 乱 丢
- Cô ấy rất luộm thuộm, quần áo luôn vứt lung tung.
- 我们 在 游览 景点 不可 攀折 花木 和 乱丢垃圾
- Chúng ta đang tham quan các danh lam thắng cảnh, đừng giẫm đạp lên hoa cỏ hoặc vứt rác bừa bãi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱丢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱丢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
乱›