书店 shūdiàn

Từ hán việt: 【thư điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书店" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư điếm). Ý nghĩa là: nhà sách; cửa hàng sách; hiệu sách. Ví dụ : - 。 Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.. - 。 Hiệu sách này có nhiều loại sách.. - 。 Hiệu sách gần nhà tôi.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书店 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书店 khi là Danh từ

nhà sách; cửa hàng sách; hiệu sách

出售书籍的商店

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 书店 shūdiàn 看书 kànshū

    - Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.

  • - 这家 zhèjiā 书店 shūdiàn yǒu 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi de shū

    - Hiệu sách này có nhiều loại sách.

  • - 书店 shūdiàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Hiệu sách gần nhà tôi.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 书店 shūdiàn ba

    - Cuối tuần chúng ta đi hiệu sách nhé.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书店

  • - zài 那家 nàjiā 商店 shāngdiàn mǎi le shū

    - Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.

  • - zài 书店 shūdiàn 浏览 liúlǎn 书籍 shūjí

    - Tôi xem qua sách trong hiệu sách.

  • - 喜欢 xǐhuan 书店 shūdiàn 看书 kànshū

    - Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.

  • - 新书 xīnshū jiāng zài 书店 shūdiàn 上市 shàngshì

    - Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.

  • - 这家 zhèjiā 书店 shūdiàn yǒu 很多 hěnduō 种类 zhǒnglèi de 报刊 bàokān

    - Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.

  • - 书店 shūdiàn 送来 sònglái de 碑帖 bēitiè 我留 wǒliú le 三本 sānběn

    - mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.

  • - 剧院 jùyuàn de xié duì guò 有家 yǒujiā 书店 shūdiàn

    - xéo xéo với nhà hát là nhà sách.

  • - 这家 zhèjiā 书店 shūdiàn yǒu 很多 hěnduō 历史书籍 lìshǐshūjí

    - Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 书店 shūdiàn ba

    - Cuối tuần chúng ta đi hiệu sách nhé.

  • - 我们 wǒmen zài 书店 shūdiàn 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.

  • - 书店 shūdiàn zài 左边 zuǒbian

    - Hiệu sách ở bên trái.

  • - 书店 shūdiàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Hiệu sách gần nhà tôi.

  • - 我镇 wǒzhèn 那间 nàjiān 书店 shūdiàn

    - Tôi thường đi hiệu sách đó.

  • - 本书 běnshū yóu 新华书店 xīnhuáshūdiàn zǒng 经售 jīngshòu

    - sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.

  • - 书店 shūdiàn 不止 bùzhǐ yǒu 小说 xiǎoshuō

    - Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.

  • - 查找 cházhǎo le 多家 duōjiā 书店 shūdiàn 图书馆 túshūguǎn dàn 没查 méichá dào 任何 rènhé 信息 xìnxī

    - Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.

  • - 书店 shūdiàn mǎi 词典 cídiǎn le

    - Cô ấy ra hiệu sách mua từ điển rồi.

  • - 每次 měicì 外出 wàichū dōu huì 顺道去 shùndàoqù jiā 书店 shūdiàn dài 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.

  • - 书店 shūdiàn 非常 fēicháng 清静 qīngjìng

    - Trong tiệm sách rất yên tĩnh.

  • - de 著作 zhùzuò zài 书店 shūdiàn 销售 xiāoshòu

    - Tác phẩm của cô ấy được bán ở hiệu sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书店

Hình ảnh minh họa cho từ 书店

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:丶一ノ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IYR (戈卜口)
    • Bảng mã:U+5E97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao