Đọc nhanh: 租书店 (tô thư điếm). Ý nghĩa là: Cửa hàng cho thuê sách.
Ý nghĩa của 租书店 khi là Danh từ
✪ Cửa hàng cho thuê sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 租书店
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 我 喜欢 去 书店 看书
- Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 剧院 的 斜 对 过 有家 书店
- xéo xéo với nhà hát là nhà sách.
- 这家 书店 有 很多 历史书籍
- Hiệu sách này có nhiều sách lịch sử.
- 我们 周末 去 书店 吧
- Cuối tuần chúng ta đi hiệu sách nhé.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 书店 在 左边
- Hiệu sách ở bên trái.
- 这家 店有 礼服 出租 的 业务
- Tiệm này có dịch vụ cho thuê lễ phục.
- 书店 离 我家 很近
- Hiệu sách gần nhà tôi.
- 我镇 去 那间 书店
- Tôi thường đi hiệu sách đó.
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 我 查找 了 多家 书店 和 图书馆 , 但 没查 到 任何 信息
- Tôi đã tìm kiếm ở nhiều hiệu sách và thư viện nhưng không tìm thấy bất kỳ thông tin nào.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 她 去 书店 买 词典 了
- Cô ấy ra hiệu sách mua từ điển rồi.
- 他 每次 外出 都 会 顺道去 那 家 书店 待 一会儿
- Anh ấy mỗi khi ra ngoài đều ghé qua cửa hàng sách ấy để ở lại một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 租书店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 租书店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
店›
租›