Đọc nhanh: 三联书店 (tam liên thư điếm). Ý nghĩa là: Xuất bản chung, chuỗi cửa hàng sách và nhà xuất bản, được thành lập tại Hồng Kông vào năm 1948.
Ý nghĩa của 三联书店 khi là Danh từ
✪ Xuất bản chung, chuỗi cửa hàng sách và nhà xuất bản, được thành lập tại Hồng Kông vào năm 1948
Joint Publishing, bookstore chain and publisher, founded in Hong Kong in 1948
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三联书店
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 在 凯悦 酒店 订 了 三天 房
- Ba ngày ở Hyatt.
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 就 像 奥威尔 的 书 还有 新鲜 蔬菜 三明治
- Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 这个 煤矿 由 三个 县 联营
- nhà máy than này do ba huyện liên doanh lại làm.
- 商店 里 有 三个 玩意儿
- Cửa hàng có ba món đồ chơi.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 这 本书 有 三百 页
- Cuốn sách này có ba trăm trang.
- 桌上 有 三 两本书
- Trên bàn có vài ba cuốn sách.
- 我 在 书店 里 浏览 书籍
- Tôi xem qua sách trong hiệu sách.
- 我 喜欢 去 书店 看书
- Tôi thích đi hiệu sách đọc sách.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三联书店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三联书店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
书›
店›
联›