Hán tự: 乞
Đọc nhanh: 乞 (khất). Ý nghĩa là: xin; cầu xin, họ Khất. Ví dụ : - 这个人每天都在街上乞食。 Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.. - 街上有很多乞丐。 Trên đường có nhiều người ăn xin.. - 他乞求我的原谅。 Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
Ý nghĩa của 乞 khi là Động từ
✪ xin; cầu xin
向人讨;乞求
- 这个 人 每天 都 在 街上 乞食
- Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.
- 街上 有 很多 乞丐
- Trên đường có nhiều người ăn xin.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 乞 khi là Danh từ
✪ họ Khất
(Qǐ) 姓
- 我姓 乞
- Tôi họ Khất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 流浪者 在 街头 乞讨
- Người lang thang xin ăn trên phố.
- 流浪 的 汉子 在 街头 乞讨
- Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.
- 乞丐 在 桥下 栖身
- Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 看到 一个 乞丐 跨进 一辆 闪亮 的 奔驰 轿车 我 惊愕 不已
- Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.
- 沿街 讨乞
- ăn xin dọc đường.
- 她 连 给 最穷 的 乞丐 一个 便士 都 舍不得
- Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.
- 他 向 乞丐 施舍 钱
- Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 讨饭 的 ( 乞丐 )
- ăn mày; ăn xin
- 要饭 的 ( 乞丐 )
- hành khất; người ăn xin
- 乞丐 请求 大家 施舍
- Người ăn xin xin mọi người bố thí.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
- 我姓 乞
- Tôi họ Khất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乞›