Từ hán việt: 【khất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khất). Ý nghĩa là: xin; cầu xin, họ Khất. Ví dụ : - 。 Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.. - 。 Trên đường có nhiều người ăn xin.. - 。 Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xin; cầu xin

向人讨;乞求

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè rén 每天 měitiān dōu zài 街上 jiēshàng 乞食 qǐshí

    - Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.

  • - 街上 jiēshàng yǒu 很多 hěnduō 乞丐 qǐgài

    - Trên đường có nhiều người ăn xin.

  • - 乞求 qǐqiú de 原谅 yuánliàng

    - Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khất

(Qǐ) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Khất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • - 流浪者 liúlàngzhě zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người lang thang xin ăn trên phố.

  • - 流浪 liúlàng de 汉子 hànzi zài 街头 jiētóu 乞讨 qǐtǎo

    - Người đàn ông lang thang xin ăn trên phố.

  • - 乞丐 qǐgài zài 桥下 qiáoxià 栖身 qīshēn

    - Người ăn xin nương thân dưới gầm cầu.

  • - 乞求 qǐqiú 法官 fǎguān 开恩 kāiēn

    - Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.

  • - 乞丐 qǐgài de 衣服 yīfú 破破烂烂 pòpòlànlàn

    - Quần áo của người ăn xin rách rưới.

  • - 看到 kàndào 一个 yígè 乞丐 qǐgài 跨进 kuàjìn 一辆 yīliàng 闪亮 shǎnliàng de 奔驰 bēnchí 轿车 jiàochē 惊愕 jīngè 不已 bùyǐ

    - Tôi cảm thấy bất ngờ khi nhìn thấy một người ăn xin bước vào một chiếc xe sang Mercedes sáng bóng.

  • - 沿街 yánjiē 讨乞 tǎoqǐ

    - ăn xin dọc đường.

  • - lián gěi 最穷 zuìqióng de 乞丐 qǐgài 一个 yígè 便士 biànshì dōu 舍不得 shěbùdé

    - Cô ấy ngay cả không chịu cho một xu cũng ngại cho tên ăn xin nghèo nhất.

  • - xiàng 乞丐 qǐgài 施舍 shīshě qián

    - Anh ấy đã bố thí tiền cho ăn xin.

  • - 和平 hépíng 只能 zhǐnéng 通过 tōngguò 斗争 dòuzhēng 取得 qǔde 不能 bùnéng 乞求 qǐqiú

    - hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.

  • - 化装 huàzhuāng chéng 乞丐 qǐgài 模样 múyàng

    - nó cải trang thành ăn mày.

  • - 讨饭 tǎofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - ăn mày; ăn xin

  • - 要饭 yàofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - hành khất; người ăn xin

  • - 乞丐 qǐgài 请求 qǐngqiú 大家 dàjiā 施舍 shīshě

    - Người ăn xin xin mọi người bố thí.

  • - 乞求 qǐqiú de 原谅 yuánliàng

    - Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Khất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乞

Hình ảnh minh họa cho từ 乞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao