- Tổng số nét:24 nét
- Bộ:Hành 行 (+18 nét)
- Pinyin:
Qú
- Âm hán việt:
Cù
- Nét bút:ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿴行瞿
- Thương hiệt:HOBGN (竹人月土弓)
- Bảng mã:U+8862
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 衢
Ý nghĩa của từ 衢 theo âm hán việt
衢 là gì? 衢 (Cù). Bộ Hành 行 (+18 nét). Tổng 24 nét but (ノノ丨丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一一一丨). Ý nghĩa là: ngã tư, Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả, Họ “Cù”. Từ ghép với 衢 : 通衢 Con đường lớn thông với các ngả, 雲衢 Đường mây, con đường làm quan. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù 雲衢 đường mây.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư
- 通衢 Con đường lớn thông với các ngả
- 雲衢 Đường mây, con đường làm quan.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả
- “Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 衢巷四開迷舊跡, 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 衢