Hán tự: 乖
Đọc nhanh: 乖 (quai). Ý nghĩa là: ngoan; ngoan ngoãn; nghe lời, nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; tinh khôn, làm trái lại; đi ngược lại với. Ví dụ : - 小宝很乖,阿姨都喜欢他。 Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.. - 这个孩子真乖。 Đứa bé này ngoan quá.. - 妹妹一直都很乖。 Em gái luôn rất ngoan.
Ý nghĩa của 乖 khi là Tính từ
✪ ngoan; ngoan ngoãn; nghe lời
(小孩儿) 不闹;听话
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhanh; lanh lợi; lém lỉnh; tinh khôn
伶俐;机警
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 上 了 一次 当 , 他 也 学得 乖 多 了
- Bị mắc mưu một lần giờ đây nó khôn ra rất nhiều.
Ý nghĩa của 乖 khi là Động từ
✪ làm trái lại; đi ngược lại với
做相反的事
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这件 事乖 常理 出 牌 , 让 人 惊讶
- Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乖
✪ Ai đó + Động từ ( 学/ 变 )+乖 ( +了/ 一点儿/ 一些 )
Ai đó thay đổi trở nên ngoan hơn
- 上 了 一次 当 他 也 变乖 了
- Sau khi bị lừa một lần, anh ấy đã trở nên ngoan hơn.
- 我们 都 要 学乖 一点儿
- Tất cả chúng ta đều cần học cách cư xử tốt hơn một chút.
✪ 乖乖 + 地 + V ( 坐着/ 听 )
Ngoan ngoãn làm gì đó
- 孩子 们 都 乖乖 地 坐 着 听 老师 讲故事
- Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这个 孩子 真乖
- Đứa bé này ngoan quá.
- 命途 乖 舛
- cảnh đời éo le
- 时运 乖 蹇
- thời vận không may; không gặp thời.
- 语多 乖戾
- nói nhiều mất hay.
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 这 孩子 嘴乖
- Đứa bé này rất lém lỉnh.
- 寒暑 乖违
- nóng lạnh thất thường
- 命运 乖张
- vận mệnh không may
- 乖戾
- cọc cằn; khó tánh.
- 性情 乖戾
- tính tình ương bướng.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 邪恶 的 与 正确 的 、 合适 的 、 适宜 的 事 不 一致 的 ; 乖张 的
- Không tương thích với điều đúng, phù hợp, thích hợp; ngoan cố.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这件 事乖 常理 出 牌 , 让 人 惊讶
- Việc này đi ngược lại với lẽ thường, khiến người ta ngạc nhiên.
- 囡囡 乖 , 走开 。 爸爸 正忙着 呢
- Con ngoan, đi chỗ khác chơi. Bố đang bận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乖›