Đọc nhanh: 义务工作者 (nghĩa vụ công tá giả). Ý nghĩa là: công nhân tình nguyện, Tình nguyện viên.
Ý nghĩa của 义务工作者 khi là Danh từ
✪ công nhân tình nguyện
voluntary worker
✪ Tình nguyện viên
volunteer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义务工作者
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 在 评奖 大会 上 许多 先进 工作者 受到 了 褒奖
- có nhiều nhân viên được khen thưởng trong cuộc họp xét loại.
- 她 贬低 了 这项 工作 的 意义
- Cô ấy đã hạ thấp ý nghĩa của công việc này.
- 向 先进 工作者 看齐
- noi theo những người lao động tiên tiến.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
- 医务 工作
- công tác y tế
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 医务 工作者
- nhân viên y tế
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义务工作者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义务工作者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
作›
务›
工›
者›