Từ hán việt: 【nghĩa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa, tình nghĩa; tình (quan hệ), ý nghĩa; nghĩa. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.. - 。 Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.. - 。 Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa

正义

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè hěn yǒu 义气 yìqì de rén

    - Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.

  • - 正义 zhèngyì 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 缺席 quēxí

    - Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.

tình nghĩa; tình (quan hệ)

旧指合乎伦理道德的人际关系;今指人与人之间的感情联系

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 情义 qíngyì 很深 hěnshēn

    - Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.

  • - 朋友 péngyou 之义 zhīyì 不可 bùkě wàng

    - Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.

ý nghĩa; nghĩa

意义

Ví dụ:
  • - 这句 zhèjù huà de hěn 深刻 shēnkè

    - Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.

  • - 这个 zhègè 词有 cíyǒu 多种 duōzhǒng

    - Từ này có nhiều nghĩa.

họ Nghĩa

Ví dụ:
  • - 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nuôi

因抚养或拜认而成为亲属的

Ví dụ:
  • - zhè shì de 义父 yìfù 义母 yìmǔ

    - Đây là bố mẹ nuôi của tôi.

  • - yǒu 一个 yígè 义兄 yìxiōng

    - Cô ấy có một anh trai nuôi.

nhân tạo; giả tạo; giả

人工制造的 (人体的部分)

Ví dụ:
  • - 这颗 zhèkē 宝石 bǎoshí 是义 shìyì de

    - Viên đá quý này là giả.

  • - 这种 zhèzhǒng 笑容 xiàoróng 看起来 kànqǐlai 很义 hěnyì

    - Nụ cười này trông rất giả tạo.

đúng đắn; chính nghĩa

符合正义或大众利益的

Ví dụ:
  • - de 做法 zuòfǎ hěn 正义 zhèngyì

    - Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.

  • - de 选择 xuǎnzé 很义 hěnyì

    - Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.

tình nguyên viên; từ thiện; tự nguyện

个人不获取报酬,所得收入用于公益事业的

Ví dụ:
  • - shì 一名 yīmíng 义警 yìjǐng

    - Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.

  • - 经常 jīngcháng 参加 cānjiā 各类 gèlèi 义诊 yìzhěn

    - Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 南昌起义 nánchāngqǐyì

    - khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - yǒu 一个 yígè 义兄 yìxiōng

    - Cô ấy có một anh trai nuôi.

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 抱怨 bàoyuàn 毫无意义 háowúyìyì

    - Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.

  • - 苏维埃 sūwéiāi 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.

  • - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • - 义气 yìqì 凛然 lǐnrán

    - nghĩa khí lẫm liệt

  • - 现实主义 xiànshízhǔyì

    - chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.

  • - 大义凛然 dàyìlǐnrán

    - đại nghĩa hào hùng.

  • - 解释 jiěshì 字义 zìyì

    - giải thích nghĩa của chữ

  • - 轻财重义 qīngcáizhòngyì

    - trọng nghĩa khinh tài

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 他们 tāmen zhōng 大多数 dàduōshù 侨民 qiáomín shì 爱国主义者 àiguózhǔyìzhě

    - Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.

  • - 打倒 dǎdǎo 帝国主义 dìguózhǔyì

    - đả đảo chủ nghĩa đế quốc.

  • - zuò le jiàn yǒu 意义 yìyì de shì

    - Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 义

Hình ảnh minh họa cho từ 义

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ