Hán tự: 义
Đọc nhanh: 义 (nghĩa). Ý nghĩa là: chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa, tình nghĩa; tình (quan hệ), ý nghĩa; nghĩa. Ví dụ : - 他是一个很有义气的人。 Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.. - 正义永远不会缺席。 Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.. - 他们之间的情义很深。 Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
Ý nghĩa của 义 khi là Danh từ
✪ chính nghĩa; công lý; nghĩa khí; nghĩa
正义
- 他 是 一个 很 有 义气 的 人
- Anh ấy là một người rất có nghĩa khí.
- 正义 永远 不会 缺席
- Công lý sẽ không bao giờ vắng mặt.
✪ tình nghĩa; tình (quan hệ)
旧指合乎伦理道德的人际关系;今指人与人之间的感情联系
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
✪ ý nghĩa; nghĩa
意义
- 这句 话 的 义 很 深刻
- Ý nghĩa của câu này rất sâu sắc.
- 这个 词有 多种 义
- Từ này có nhiều nghĩa.
✪ họ Nghĩa
姓
- 义 先生 是 我 的 邻居
- Ông Nghĩa là hàng xóm của tôi.
Ý nghĩa của 义 khi là Tính từ
✪ nuôi
因抚养或拜认而成为亲属的
- 这 是 我 的 义父 义母
- Đây là bố mẹ nuôi của tôi.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
✪ nhân tạo; giả tạo; giả
人工制造的 (人体的部分)
- 这颗 宝石 是义 的
- Viên đá quý này là giả.
- 这种 笑容 看起来 很义
- Nụ cười này trông rất giả tạo.
✪ đúng đắn; chính nghĩa
符合正义或大众利益的
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 他 的 选择 很义
- Sự lựa chọn của anh ấy rất đúng đắn.
✪ tình nguyên viên; từ thiện; tự nguyện
个人不获取报酬,所得收入用于公益事业的
- 他 是 一名 义警
- Anh ấy là một cảnh sát tự nguyện.
- 他 经常 参加 各类 义诊
- Anh ấy thường xuyên tham gia các loại hoạt động khám bệnh từ thiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 辞义 芜鄙
- văn chương rối rắm nông cạn.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 她 的 抱怨 毫无意义
- Lời phàn nàn của cô ấy là vô nghĩa.
- 苏维埃 意义 重大
- Xô-viết có ý nghĩa quan trọng.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 义气 凛然
- nghĩa khí lẫm liệt
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 大义凛然
- đại nghĩa hào hùng.
- 解释 字义
- giải thích nghĩa của chữ
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›