Đọc nhanh: 久之 (cửu chi). Ý nghĩa là: trong một khoảng thời gian dài.
Ý nghĩa của 久之 khi là Trợ từ
✪ trong một khoảng thời gian dài
for a long time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久之
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 我们 离别 数年 之久 了
- Chúng ta đã xa cách nhiều năm rồi.
- 如入 鲍鱼之肆 , 久 而 不 闻其臭
- giống như vào hàng mắm lâu ngày không ngửi thấy mùi hôi thối nữa
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 在 你 爸 走 之 前不久
- Không lâu trước khi cha của bạn.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 考古队 发掘 了 两个 月 之久
- đội khảo cổ đã khai quật đến cả hai tháng rồi.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 他们 立下 了 一个 长久 之约
- Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.
- 你 还 真是 在 南美 待 太久 了
- Rõ ràng là bạn đã ở Nam Mỹ quá lâu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
之›