Đọc nhanh: 举例 (cử lệ). Ý nghĩa là: nêu ví dụ; đưa ví dụ; cho ví dụ. Ví dụ : - 老师在讲课时常常举例。 Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.. - 我这样说只是举例而已。 Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
Ý nghĩa của 举例 khi là Động từ
✪ nêu ví dụ; đưa ví dụ; cho ví dụ
提出例子来
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 他 的 举动 十分 鲁莽
- Hành động của anh ấy rất lỗ mãng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 这次 没有 例外
- Lần này không có ngoại lệ.
- 他 两次 才 中举
- Anh ấy thi hai lần mới đậu.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 举座 哗然
- cử toạ ồ lên
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 老师 在 讲课 时 常常 举例
- Giáo viên thường xuyên đưa ví dụ khi giảng bài.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 那件事 可是 一举两得
- Việc đó đúng là một mũi tên trúng hai đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举例
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举例 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
例›