Đọc nhanh: 举例来说 (cử lệ lai thuyết). Ý nghĩa là: Ví dụ.
Ý nghĩa của 举例来说 khi là Câu thường
✪ Ví dụ
for example
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举例来说
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 举个 例子
- Nêu ví dụ.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 她 把 椅子 举得 起来
- Cô ấy nâng cái ghế lên.
- 按说 , 她 不会 这么晚 回来
- Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 她 今天 来 例假 了
- Cô ấy hôm nay đến kỳ rồi.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 玛丽 说 她 来 例假 了
- Mã lệ nói cô ấy đến kì kinh nguyệt rồi.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 据传说 记载 , 有 仙人 来过
- Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.
- 给 妈妈 留 了 字条 , 说 晚上 八点 回来
- Để lại một mảnh ghi chú cho mẹ tôi và nói rằng tôi sẽ trở lại lúc 8 giờ tối.
- 我 来说 几句 吧
- Để tôi nói vài câu nhé.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 不用说 他 照例 来得 很 晚
- Không cần nói, anh ấy đến như thường lệ rất muộn.
- 我 这样 说 只是 举例 而已
- Tôi nói vậy chỉ là để nêu ví dụ thôi.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 举例来说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 举例来说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm举›
例›
来›
说›