Đọc nhanh: 零食 (linh thực). Ý nghĩa là: quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ. Ví dụ : - 不吃零食是好习惯。 Không ăn quà vặt là thói quen tốt.. - 这些零食很好吃。 Những món ăn nhẹ này rất ngon.. - 别吃太多零食。 Đừng ăn vặt quá nhiều.
Ý nghĩa của 零食 khi là Danh từ
✪ quà vặt; bim bim; đồ ăn vặt; đồ ăn nhẹ; món ăn nhẹ
正常饭食以外的零星食品
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 这些 零食 很 好吃
- Những món ăn nhẹ này rất ngon.
- 别 吃 太 多 零食
- Đừng ăn vặt quá nhiều.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零食
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 他 总是 把 零食 掖 在 书本 里
- Anh ấy luôn giấu đồ ăn vặt trong sách.
- 她 食 孩子 们 的 零食
- Cô ấy cho bọn trẻ ăn đồ ăn vặt.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 她 背 我 私藏 了 零食
- Cô ấy giấu tôi cất trữ đồ ăn vặt.
- 我 攒 了 零食
- Tôi tích trữ đồ ăn vặt.
- 我 就 便 买点 零食
- Tôi tiện thể mua ít đồ ăn vặt
- 虽然 吃零食 不好 , 但是 很 好吃
- Dù ăn quà vặt không tốt, nhưng rất ngon.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 她 购买 美味 零食
- Cô ấy mua các món ăn vặt ngon.
- 你 买 这么 多 零食 , 我们 吃得完 吗 ?
- Cậu mua nhiều đồ ăn vặt vậy, chúng ta ăn hết nổi không?
- 别 吃 太 多 零食
- Đừng ăn vặt quá nhiều.
- 这些 零食 很 好吃
- Những món ăn nhẹ này rất ngon.
- 我 买 了 很多 零食
- Tôi đã mua rất nhiều đồ ăn nhẹ.
- 我们 会 炕 一些 花生 当 零食
- Chúng tôi sẽ nướng một ít lạc làm đồ ăn vặt.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 零食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 零食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm零›
食›