kuān

Từ hán việt: 【khoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoan). Ý nghĩa là: rộng; bao quát, rộng lượng; khoan dung, giàu có; đầy đủ. Ví dụ : - 。 Con đường này rất rộng.. - 。 Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.. - 。 Xử lý khoan dung.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rộng; bao quát

横的距离大,范围广 (跟''窄''相对)

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 马路 mǎlù hěn kuān

    - Con đường này rất rộng.

  • - wèi 集体 jítǐ 想得 xiǎngdé 周到 zhōudào 管得 guǎndé kuān

    - Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.

rộng lượng; khoan dung

对人或者事情的要求不高

Ví dụ:
  • - 从宽处理 cóngkuānchǔlǐ

    - Xử lý khoan dung.

  • - 妈妈 māma duì hěn 宽容 kuānróng

    - Mẹ đối với tôi rất khoan dung.

giàu có; đầy đủ

有足够的钱

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 手头 shǒutóu kuān 一点儿 yīdiǎner

    - Bây giờ tôi giàu có chút rồi.

  • - hěn 手头 shǒutóu kuān

    - Anh ấy rất giàu.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chiều rộng; độ rộng

一边到另一边的距离;横的距离

Ví dụ:
  • - 我家 wǒjiā kuān 一百 yìbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Nhà tôi rộng 100 mét vuông.

  • - 桌子 zhuōzi yǒu 一米 yīmǐ kuān

    - Cái bàn rộng có một mét.

họ Khoan

Ví dụ:
  • - xìng kuān

    - Ông ấy họ Khoan.

Ý nghĩa của khi là Động từ

thư giãn; làm dịu đi; làm nhẹ bớt; thư thư; nhẹ nhõm

使别人觉得舒服;心情放松;放宽时间要求

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ zài kuān 几天 jǐtiān ma

    - Bạn có thể thư thư cho tôi thêm mấy hôm được không?

  • - de xīn jiù kuān le

    - Lòng tôi nhẹ nhõm rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + Phó từ + 宽

Cái gì rộng như thế nào

Ví dụ:
  • - hěn kuān

    - Cái hồ rất rộng.

  • - 这个 zhègè tài kuān le

    - Cái này rộng quá.

Số từ + Lượng từ (đo lường) + 宽

Rộng bao nhiêu

Ví dụ:
  • - 床子 chuángzi 2 kuān

    - Giường rộng 2 mét.

  • - 这个 zhègè 湖宽 húkuān 两百 liǎngbǎi 平方米 píngfāngmǐ

    - Cái hồ này rộng 200 mét vuông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宽阔 kuānkuò 平坦 píngtǎn de 马路 mǎlù

    - đường cái rộng rãi bằng phẳng.

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 请求 qǐngqiú 宽恕 kuānshù

    - cầu xin tha thứ.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 思路 sīlù 宽阔 kuānkuò

    - tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.

  • - 宽厚 kuānhòu de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai rộng.

  • - de 肩膀 jiānbǎng hěn kuān

    - Vai anh ấy rất rộng.

  • - kuān 肩膀 jiānbǎng 身量 shēnliàng

    - vai rộng, thân hình to lớn.

  • - 高高的 gāogāode 个子 gèzi 宽宽的 kuānkuānde 肩膀 jiānbǎng

    - Anh ấy cao và có bờ vai rộng.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 手头 shǒutóu 宽展 kuānzhǎn

    - trong tay không có tiền.

  • - 屋里 wūlǐ qǐng 宽衣 kuānyī

    - trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.

  • - 宽甸 kuāndiàn ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).

  • - 宽绰 kuānchuò de 礼堂 lǐtáng

    - lề đường rộng rãi.

  • - 这座堂 zhèzuòtáng 十分 shífēn 宽敞 kuānchang

    - Phòng khách này rất rộng rãi.

  • - 他们 tāmen 高颧骨 gāoquángǔ 下颌 xiàhé 宽大 kuāndà 鼻梁 bíliáng

    - Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.

  • - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù

    - mở rộng đường xá

  • - 两张床 liǎngzhāngchuáng 中间 zhōngjiān liú 一尺 yīchǐ kuān de 当儿 dāngér

    - giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.

  • - 宽阔 kuānkuò 无垠 wúyín

    - rộng vô bờ bến.

  • - 我们 wǒmen 很快 hěnkuài jiù 来到 láidào 一条 yītiáo hěn kuān hěn 吵杂 chǎozá 各种 gèzhǒng 车辆 chēliàng 来往 láiwǎng 行驶 xíngshǐ de 大马路 dàmǎlù shàng

    - Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宽

Hình ảnh minh họa cho từ 宽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Kuān
    • Âm hán việt: Khoan
    • Nét bút:丶丶フ一丨丨丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XJTBU (重十廿月山)
    • Bảng mã:U+5BBD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao