Hán tự: 宽
Đọc nhanh: 宽 (khoan). Ý nghĩa là: rộng; bao quát, rộng lượng; khoan dung, giàu có; đầy đủ. Ví dụ : - 这条马路很宽。 Con đường này rất rộng.. - 他为集体想得周到,管得宽。 Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.. - 从宽处理。 Xử lý khoan dung.
Ý nghĩa của 宽 khi là Tính từ
✪ rộng; bao quát
横的距离大,范围广 (跟''窄''相对)
- 这 条 马路 很 宽
- Con đường này rất rộng.
- 他 为 集体 想得 周到 , 管得 宽
- Anh ấy vì tập thể suy nghĩ rất chu đáo, quản lý rất bao quát.
✪ rộng lượng; khoan dung
对人或者事情的要求不高
- 从宽处理
- Xử lý khoan dung.
- 妈妈 对 我 很 宽容
- Mẹ đối với tôi rất khoan dung.
✪ giàu có; đầy đủ
有足够的钱
- 现在 我 手头 宽 一点儿
- Bây giờ tôi giàu có chút rồi.
- 他 很 手头 宽
- Anh ấy rất giàu.
Ý nghĩa của 宽 khi là Danh từ
✪ chiều rộng; độ rộng
一边到另一边的距离;横的距离
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 桌子 有 一米 宽
- Cái bàn rộng có một mét.
✪ họ Khoan
姓
- 他 姓 宽
- Ông ấy họ Khoan.
Ý nghĩa của 宽 khi là Động từ
✪ thư giãn; làm dịu đi; làm nhẹ bớt; thư thư; nhẹ nhõm
使别人觉得舒服;心情放松;放宽时间要求
- 你 可以 再 宽 我 几天 吗 ?
- Bạn có thể thư thư cho tôi thêm mấy hôm được không?
- 我 的 心 就 宽 了
- Lòng tôi nhẹ nhõm rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宽
✪ Chủ ngữ + Phó từ + 宽
Cái gì rộng như thế nào
- 湖 很 宽
- Cái hồ rất rộng.
- 这个 太 宽 了
- Cái này rộng quá.
✪ Số từ + Lượng từ (đo lường) + 宽
Rộng bao nhiêu
- 床子 2 米 宽
- Giường rộng 2 mét.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 宽甸 ( 在 辽宁 )
- Khoan Điện (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc).
- 宽绰 的 礼堂
- lề đường rộng rãi.
- 这座堂 十分 宽敞
- Phòng khách này rất rộng rãi.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 展宽 马路
- mở rộng đường xá
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 宽阔 无垠
- rộng vô bờ bến.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›