Đọc nhanh: 脑满肠肥 (não mãn trường phì). Ý nghĩa là: ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệ, béo mỡ.
Ý nghĩa của 脑满肠肥 khi là Thành ngữ
✪ ngồi không mà hưởng; óc đầy bụng phệ
形容不劳而食的人吃得很饱,养得很胖
✪ béo mỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑满肠肥
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 脑子 咋 这么 鲁
- Sao đầu óc lại đần độn như thế này.
- 我 妈妈 有 脑瘤
- Vậy là mẹ tôi bị u não.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 烩 肥肠
- ruột già xào
- 我 的 脑际 里 充满 了 你 的 形象
- Trong đầu anh toàn hình bóng em.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脑满肠肥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑满肠肥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
肠›
肥›
脑›