Đọc nhanh: 清风劲节 (thanh phong kình tiết). Ý nghĩa là: trong sáng và thanh cao (thành ngữ).
Ý nghĩa của 清风劲节 khi là Thành ngữ
✪ trong sáng và thanh cao (thành ngữ)
pure and high-minded (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清风劲节
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 生活节奏 过得 很 清淡
- Nhịp sống rất nhẹ nhàng.
- 风骨 遒劲
- phong cách mạnh mẽ.
- 清风 扑面
- gió mát tạt vào mặt.
- 风月 清幽
- gió mát trăng trong
- 清明 时节
- tiết thanh minh.
- 风格 清雅
- phong cách thanh nhã.
- 筠翠常伴 清风 摇
- Cây tre xanh thường đu đưa theo gió mát.
- 清风徐来
- gió mát thổi nhẹ tới
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 秋天 的 风 很 清新
- Gió thu rất trong lành.
- 设计 风格 清新
- Phong cách thiết kế mới lạ.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 早晨 的 熏风 很 清新
- Gió ấm áp buổi sáng rất trong lành.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 微风 使 房间 变得 清爽
- Cơn gió nhẹ làm cho phòng trở nên mát mẻ.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清风劲节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清风劲节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
清›
节›
风›