Đọc nhanh: 两回事 (lưỡng hồi sự). Ý nghĩa là: hai việc khác nhau. Ví dụ : - 善意的批评跟恶意的攻击完全是两回事。 phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Ý nghĩa của 两回事 khi là Danh từ
✪ hai việc khác nhau
指彼此无关的两种事物
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两回事
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 这 两个 人 没事 就 爱侃
- Hai người này không có việc gì thì thích tán dóc.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 这是 两码事
- đây là hai sự việc.
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 经他 解释 之后 , 我 才 明白 是 怎么回事
- nghe anh ấy giải thích xong, tôi mới rõ chuyện là thế nào
- 端 底端 底 怎么回事
- rốt cuộc là chuyện gì
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 那 两码事 没 啥 关联
- Hai việc đó không có liên quan gì.
- 事情 打听 清楚 了 , 立马 给 我 个 回话
- sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两回事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两回事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
事›
回›