Đọc nhanh: 两极 (lưỡng cực). Ý nghĩa là: hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất), cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực, hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan. Ví dụ : - 两极分化。 phân hoá hai mặt đối lập.
✪ hai cực (cực Nam và cực Bắc của trái đất)
地球的南极和北极
✪ cực âm và cực dương (điện và từ trường); lưỡng cực
电极的阴极和阳极;磁极的南极和北极
✪ hai mặt đối lập; hai mặt cực đoan
比喻两个极端或两个对立面
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两极
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 哈哈 , 开心 极了
- A ha, vui mừng khôn xiết.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 两极分化
- phân hoá hai mặt đối lập.
- 两极分化
- phân thành hai cực
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 地球 两极 气候 非常 寒冷
- Khí hậu ở hai cực của Trái Đất rất lạnh.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
极›