Đọc nhanh: 两江 (lưỡng giang). Ý nghĩa là: Lưỡng Giang (đầu đời Thanh chỉ hai tỉnh Giang nam và Giang Tây, sau đời Khang Hi, Giang Nam phân thành hai tỉnh Giang Tô và An Huy. Nay cả ba tỉnh vẫn gọi là Lưỡng Giang, Trung Quốc).
✪ Lưỡng Giang (đầu đời Thanh chỉ hai tỉnh Giang nam và Giang Tây, sau đời Khang Hi, Giang Nam phân thành hai tỉnh Giang Tô và An Huy. Nay cả ba tỉnh vẫn gọi là Lưỡng Giang, Trung Quốc)
清初江南省和江西省合称'两江',康熙后江南 省分为江苏、安徽两省, 三省地区仍沿称两江
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 标准 是 两巴
- Tiêu chuẩn là 2 bar.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 两匹 骡子
- hai con lừa.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
江›