不见得 bùjiàn dé

Từ hán việt: 【bất kiến đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不见得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất kiến đắc). Ý nghĩa là: chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn. Ví dụ : - 。 Cô ấy chưa chắc sẽ đi.. - 。 Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.. - 。 Điều này chưa chắc là thật.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不见得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不见得 khi là Phó từ

chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn

不一定

Ví dụ:
  • - 不见得 bújiànde huì zǒu

    - Cô ấy chưa chắc sẽ đi.

  • - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • - zhè 不见得 bújiànde shì 真的 zhēnde

    - Điều này chưa chắc là thật.

  • - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不见得

A + 不见得 + Động từ/ Cụm động từ + ...

A chưa chắc đã làm gì

Ví dụ:
  • - 有钱 yǒuqián 不见得 bújiànde 提升 tíshēng de 快乐 kuàilè 指数 zhǐshù

    - Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.

So sánh, Phân biệt 不见得 với từ khác

不见得 vs 不一定

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, đều có thể đứng trước danh từ và động từ làm trạng ngữ, trong rất nhiều tình huống có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "" có thể làm vị ngữ, "" không thể.
- "" có thể làm tân ngữ, "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见得

  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

  • - 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 见到 jiàndào

    - Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.

  • - 巴不得 bābùdé 见到 jiàndào

    - Anh ấy mong đợi được gặp bạn.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 见到 jiàndào

    - Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.

  • - 不见得 bújiànde 相信 xiāngxìn 不见得 bújiànde

    - Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.

  • - 天黑 tiānhēi 对面 duìmiàn 看不见 kànbújiàn 人影儿 rényǐnger

    - trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.

  • - jiàn 不得 bùdé guāng

    - Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.

  • - 见到 jiàndào 高兴 gāoxīng 不得了 bùdéle

    - Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.

  • - 原以为 yuányǐwéi 自己 zìjǐ 画得 huàdé 不错 bùcuò 比起 bǐqǐ de 画儿 huàer lái 未免 wèimiǎn 相形见绌 xiāngxíngjiànchù

    - Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.

  • - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • - 我见 wǒjiàn 不得 bùdé 懒汉 lǎnhàn

    - tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

  • - 不见得 bújiànde huì zǒu

    - Cô ấy chưa chắc sẽ đi.

  • - 真理 zhēnlǐ zài 不同 bùtóng 意见 yìjiàn de 辩论 biànlùn zhōng 获得 huòdé 发展 fāzhǎn

    - Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.

  • - 病人 bìngrén 眼见得 yǎnjiànde 不行 bùxíng le

    - người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.

  • - zuò 见不得人 jiànbudérén de shì

    - đừng làm chuyện mất mặt.

  • - 雪见 xuějiàn 不得 bùdé 太阳 tàiyang

    - tuyết không thể tồn tại dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • - 怎么 zěnme 见得 jiànde 他来 tālái 不了 bùliǎo

    - sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不见得

Hình ảnh minh họa cho từ 不见得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不见得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao