Đọc nhanh: 不见得 (bất kiến đắc). Ý nghĩa là: chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn. Ví dụ : - 她不见得会走。 Cô ấy chưa chắc sẽ đi.. - 不见得,我相信不见得。 Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.. - 这不见得是真的。 Điều này chưa chắc là thật.
Ý nghĩa của 不见得 khi là Phó từ
✪ chưa chừng; không nhất thiết như vậy; không hẳn như vậy; không vậy; đâu phải vậy; không chắc; chưa hẳn
不一定
- 她 不见得 会 走
- Cô ấy chưa chắc sẽ đi.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 这 不见得 是 真的
- Điều này chưa chắc là thật.
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不见得
✪ A + 不见得 + Động từ/ Cụm động từ + ...
A chưa chắc đã làm gì
- 有钱 不见得 提升 你 的 快乐 指数
- Có tiền chưa chắc sẽ tăng chỉ số hạnh phúc của bạn.
So sánh, Phân biệt 不见得 với từ khác
✪ 不见得 vs 不一定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不见得
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 他 恨不得 马上 见到 她
- Anh ấy chỉ muốn gặp cô ấy ngay lập tức.
- 他 巴不得 见到 你
- Anh ấy mong đợi được gặp bạn.
- 他 巴不得 立刻 见到 你
- Anh ấy ước gì gặp được cậu ngay.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 天黑 得 对面 看不见 人影儿
- trời tối đến nỗi giáp mặt mà không thấy bóng dáng đâu cả.
- 他 见 不得 光
- Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.
- 见到 你 , 我 高兴 得 不得了
- Nhìn thấy bạn, tôi rất vui.
- 我 原以为 自己 画得 不错 可 比起 你 的 画儿 来 未免 相形见绌
- Tôi đã từng nghĩ rằng tôi vẽ khá tốt, nhưng so với bức tranh của bạn, tôi thật sự thua xa.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 她 不见得 会 走
- Cô ấy chưa chắc sẽ đi.
- 真理 在 不同 意见 的 辩论 中 获得 发展
- Chân lý phát triển từ trong các cuộc tranh luận bất đồng quan điểm.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 雪见 不得 太阳
- tuyết không thể tồn tại dưới ánh nắng mặt trời.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 怎么 见得 他来 不了
- sao có thể khẳng định anh ấy không đến được chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不见得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不见得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
得›
见›