Đọc nhanh: 太阳永不落 (thái dương vĩnh bất lạc). Ý nghĩa là: (trên đó) mặt trời không bao giờ lặn.
Ý nghĩa của 太阳永不落 khi là Danh từ
✪ (trên đó) mặt trời không bao giờ lặn
(on which) the sun never sets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳永不落
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 欸 , 我 不 太 确定 这件 事情
- Ừ, tôi không hoàn toàn chắc chắn về việc này.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 太阳 落山 了
- mặt trời lặn.
- 这里 太阳 晒 不到
- Nắng không đến chỗ này.
- 雪见 不得 太阳
- tuyết không thể tồn tại dưới ánh nắng mặt trời.
- 这件 蓝布 大褂 染得 不好 , 太阳 一晒 变得 红不棱登 的
- vải áo dài màu xanh này nhuộm dở quá, vừa phơi nắng đã đỏ quạch.
- 大象 不 喜欢 炎热 的 太阳
- Voi không thích nắng nóng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 屋子 老 不见 太阳 , 东西 容易 受潮
- phòng ốc không có mặt trời, đồ đạc dễ bị ẩm.
- 太阳 已经 落山 了
- Mặt trời đã lặn rồi.
- 太阳 快要 落山 了
- Mặt trời sắp lặn rồi.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
- 太阳 已经 落山 , 天色 渐渐 暗 下来 了
- mặt trời đã lặn, trời từ từ tối dần
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳永不落
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳永不落 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
太›
永›
落›
阳›