Đọc nhanh: 不落痕迹 (bất lạc ngân tích). Ý nghĩa là: cao thủ, liền mạch, không để lại dấu vết.
Ý nghĩa của 不落痕迹 khi là Thành ngữ
✪ cao thủ
professional
✪ liền mạch
seamless
✪ không để lại dấu vết
to leave no trace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不落痕迹
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 大家 比着 干 , 谁 都 不肯 落后
- Mọi người thi nhau làm, không ai chịu thua ai.
- 那 不是 神迹
- Đó không phải là một phép màu.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 寻找 釆 的 痕迹
- Tìm kiếm dấu vết của móng vuốt.
- 车轮 的 痕迹
- vết bánh xe
- 墙上 有 爪子 的 痕迹
- Trên tường có dấu móng vuốt.
- 地上 有 车轮 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu vết bánh xe.
- 墙上 有 岁月 的 痕迹
- Trên tường có dấu tích của thời gian.
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 我 对 这件 事 了无痕迹
- Tôi hoàn toàn không biết gì về việc này.
- 桌面 有 一道 划 痕迹
- Trên mặt bàn có một vết xước.
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 各个 角落 都 找遍 了 , 仍然 不见 踪迹
- tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà vẫn không thấy bóng dáng nó đâu cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不落痕迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不落痕迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
痕›
落›
迹›