不胜 bùshèng

Từ hán việt: 【bất thăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不胜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thăng). Ý nghĩa là: chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết, không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại), vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm). Ví dụ : - thể lực chịu không nổi. - làm không nổi. - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不胜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết

承担不了; 不能忍受

Ví dụ:
  • - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • - 力不胜任 lìbùshèngrèn

    - làm không nổi

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)

表示不能做或做不完(前后重复同一动词)

Ví dụ:
  • - 防不胜防 fángbùshèngfáng fáng 不住 búzhù

    - không đề phòng nổi

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm)

非常; 十分(用于感情方面)

Ví dụ:
  • - 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - vô cùng cảm kích

  • - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

không bằng; kém; yếu; thua

不如

Ví dụ:
  • - 身子 shēnzi 一年 yīnián 不胜 bùshèng 一年 yīnián

    - cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜

  • - 胜利 shènglì 现在 xiànzài 对于 duìyú 来说 láishuō 遥不可及 yáobùkějí

    - Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - 数不胜数 shǔbùshèngshǔ 数不完 shùbùwán

    - đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy

  • - 不胜其烦 bùshèngqífán

    - phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu

  • - 体力 tǐlì 不胜 bùshèng

    - thể lực chịu không nổi

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - méng nín 垂爱 chuíài 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.

  • - duì nín de 帮助 bāngzhù 不胜 bùshèng 感荷 gǎnhè

    - Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.

  • - 鄙人 bǐrén 冒昧 màomèi 不胜 bùshèng 惶恐 huángkǒng

    - Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.

  • - 四川 sìchuān de 风景 fēngjǐng 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.

  • - 承蒙 chéngméng 俯允 fǔyǔn 所请 suǒqǐng 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - được sự cho phép, vô cùng cảm kích.

  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 身子 shēnzi 一年 yīnián 不胜 bùshèng 一年 yīnián

    - cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần

  • - 年轻 niánqīng de 军官 jūnguān 一心 yīxīn 取胜 qǔshèng bìng 害怕 hàipà 自己 zìjǐ de 将军 jiāngjūn 比试一下 bǐshìyīxià

    - Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.

  • - 胜利 shènglì 不是 búshì 轻易 qīngyì 得到 dédào

    - Thắng lợi không dễ dàng đạt được.

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不胜枚举 bùshèngméijǔ

    - những chuyện như vậy không sao kể xiết

  • - 防不胜防 fángbùshèngfáng fáng 不住 búzhù

    - không đề phòng nổi

  • - 不胜 bùshèng 遗憾 yíhàn

    - rất đáng tiếc

  • - 忆及 yìjí 往事 wǎngshì 不胜 bùshèng 愧汗 kuìhàn

    - nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.

  • - 力不胜任 lìbùshèngrèn

    - làm không nổi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不胜

Hình ảnh minh họa cho từ 不胜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao