Đọc nhanh: 不胜 (bất thăng). Ý nghĩa là: chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết, không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại), vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm). Ví dụ : - 体力不胜 thể lực chịu không nổi. - 力不胜任 làm không nổi. - 不胜其烦 phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
✪ chịu không nổi; non; đuối; chịu không xiết; cáng đáng không nổi; không thấu; khôn xiết
承担不了; 不能忍受
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 力不胜任
- làm không nổi
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không xong; không xiết; không sao... nổi; không nổi; không xuể (không làm nổi hoặc làm không xong - trước và sau có động từ đơn âm tiết lặp lại)
表示不能做或做不完(前后重复同一动词)
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
✪ vô cùng; cực kỳ; hết sức; rất (thường dùng trên phương diện tình cảm)
非常; 十分(用于感情方面)
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
✪ không bằng; kém; yếu; thua
不如
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胜
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 鄙人 冒昧 , 不胜 惶恐
- Bỉ nhân mạo muội, vô cùng lo sợ.
- 四川 的 风景 美不胜收
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp không tả xiết.
- 承蒙 俯允 所请 , 不胜感激
- được sự cho phép, vô cùng cảm kích.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 身子 一年 不胜 一年
- cơ thể mỗi năm mỗi yếu dần
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 诸如此类 , 不胜枚举
- những chuyện như vậy không sao kể xiết
- 防不胜防 ( 防 不住 )
- không đề phòng nổi
- 不胜 遗憾
- rất đáng tiếc
- 忆及 往事 , 不胜 愧汗
- nhớ đến chuyện xưa, xấu hổ vô cùng.
- 力不胜任
- làm không nổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不胜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不胜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
胜›