Đọc nhanh: 铁杆球迷 (thiết can cầu mê). Ý nghĩa là: Fan hâm mộ bóng đá cứng. Ví dụ : - 他是姚明的铁杆球迷。 Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
Ý nghĩa của 铁杆球迷 khi là Danh từ
✪ Fan hâm mộ bóng đá cứng
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铁杆球迷
- 铁汉子
- con người thép
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 铁杆 卫队
- đội bảo vệ đáng tin cậy; đội cảnh vệ đáng tin.
- 球迷
- Mê xem đá bóng; mê bóng đá.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 她 是 个 棒 球迷
- Cô ấy là một fan bóng chày.
- 爸比 需要 一颗 可以 施行 铁拳 政策 的 宜居 星球
- Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.
- 球迷 们 在 看 比赛
- Những người mê bóng đang xem trận đấu.
- 这场 足球比赛 几乎 疯魔 了 所有 的 球迷
- trận đấu bòng này hầu như lôi cuốn tất cả những người mê bóng đá.
- 他 是 姚明 的 铁杆 球迷
- Anh ấy là một fan hâm mộ lớn của Diêu Minh
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 越南 U23 队 夺冠 后 数万名 球迷 上街 庆祝
- Hàng vạn cổ động viên lên phố đi bão sau chiến thắng của đội tuyển U23 Việt Nam.
- 他 是 个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng đá trung thành.
- 球迷 们 的 欢呼声 很 响亮
- Tiếng cổ vũ của những người mê bóng rất lớn.
- 身为 一个 球迷 我 邀请 几位 朋友 到 家里 一起 看此赛
- Là một người hâm mộ bóng đá, tôi mời mấy người bạn đến nhà cùng xem trận bóng đá này.
- 他 是 一个 忠实 的 球迷
- Anh ấy là một người hâm mộ bóng trung thành.
- 我 真没想到 你 还是 个 足球迷
- Tôi không nghĩ bạn là một người hâm mộ bóng đá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 铁杆球迷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铁杆球迷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杆›
球›
迷›
铁›