Đọc nhanh: 罕觏 (hãn cấu). Ý nghĩa là: ít gặp; khó gặp mặt.
Ý nghĩa của 罕觏 khi là Tính từ
✪ ít gặp; khó gặp mặt
难得遇见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕觏
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 白唇鹿 在 这个 地区 很 罕见
- Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.
- 谁 希罕 你 那 玩意儿 , 我们 有的是
- ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.
- 婚姻 失败 并 不 罕见
- Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.
- 罕闻
- ít nghe
- 罕见
- hiếm thấy
- 那 奖励 我 才 不 稀罕 呢
- Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.
- 他 以为 他 是 谁 呢 , 像 他 这样 的 人 , 老娘 不 稀罕
- Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 这种 动物 非常 罕见
- Loài động vật này rất hiếm thấy.
- 这 种类 的 动物 很 罕见
- Loại động vật này rất hiếm gặp.
- 古今 罕有
- cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.
- 我 才 不 稀罕 这个 呢
- Tớ chả thèm cái này đâu.
- 我们 沿着 一条 人迹罕至 的 小径 到达 了 寺庙
- Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罕觏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕觏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm罕›
觏›