罕觏 hǎn gòu

Từ hán việt: 【hãn cấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罕觏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hãn cấu). Ý nghĩa là: ít gặp; khó gặp mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罕觏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罕觏 khi là Tính từ

ít gặp; khó gặp mặt

难得遇见

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罕觏

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • - 白唇鹿 báichúnlù zài 这个 zhègè 地区 dìqū hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loài hươu môi trắng rất hiếm thấy trong khu vực này.

  • - shuí 希罕 xīhan 玩意儿 wányìer 我们 wǒmen 有的是 yǒudeshì

    - ai thích gì cái của khỉ ấy của anh, chúng tôi có khối.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 罕闻 hǎnwén

    - ít nghe

  • - 罕见 hǎnjiàn

    - hiếm thấy

  • - 奖励 jiǎnglì cái 稀罕 xīhan ne

    - Cái thưởng đó thì tôi chẳng thèm đâu.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 该国 gāiguó duì 汽车 qìchē 工业 gōngyè 严加 yánjiā 保护 bǎohù 外国 wàiguó 汽车 qìchē 甚为 shènwéi 罕见 hǎnjiàn

    - Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • - 罕见 hǎnjiàn de 记载 jìzǎi 备受 bèishòu 关注 guānzhù

    - Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.

  • - 这种 zhèzhǒng 动物 dòngwù 非常 fēicháng 罕见 hǎnjiàn

    - Loài động vật này rất hiếm thấy.

  • - zhè 种类 zhǒnglèi de 动物 dòngwù hěn 罕见 hǎnjiàn

    - Loại động vật này rất hiếm gặp.

  • - 古今 gǔjīn 罕有 hǎnyǒu

    - cổ kim hiếm có; xưa nay ít có.

  • - cái 稀罕 xīhan 这个 zhègè ne

    - Tớ chả thèm cái này đâu.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 人迹罕至 rénjìhǎnzhì de 小径 xiǎojìng 到达 dàodá le 寺庙 sìmiào

    - Chúng tôi đi dọc theo một con đường nhỏ ít người đi qua để đến chùa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罕觏

Hình ảnh minh họa cho từ 罕觏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罕觏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Võng 网 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hãn
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BCMJ (月金一十)
    • Bảng mã:U+7F55
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+10 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一一丨丨一丨フ丨一一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBBHU (廿月月竹山)
    • Bảng mã:U+89CF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp