Đọc nhanh: 不禁不由 (bất cấm bất do). Ý nghĩa là: bất giác; không tự chủ được. Ví dụ : - 看着孩子们跳舞,他不禁不由地打起拍子来。 nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
Ý nghĩa của 不禁不由 khi là Thành ngữ
✪ bất giác; không tự chủ được
(不禁不由儿的)不由自主地
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不禁不由
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 她 不禁 发出 同情 的 叹息
- Cô ấy không kìm được than thở đồng cảm.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 禁不起 考验
- không chịu nổi thử thách.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 不禁 潸潸
- không cầm được nước mắt.
- 他 不知 禁律
- Anh ta không biết luật cấm.
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不禁不由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不禁不由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
由›
禁›