Đọc nhanh: 小野不由美 (tiểu dã bất do mĩ). Ý nghĩa là: Ono Fuyumi (1960-), tiểu thuyết gia Nhật Bản.
Ý nghĩa của 小野不由美 khi là Danh từ
✪ Ono Fuyumi (1960-), tiểu thuyết gia Nhật Bản
Ono Fuyumi (1960-), Japanese novelist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小野不由美
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 内裤 不小 啊
- Cô ấy có một số quần lót lớn!
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 这小 伤口 不至于 落疤
- Vết thương nhỏ như vậy không đến nỗi để lại sẹo.
- 草野 小民
- người dân quê mùa hèn mọn
- 野心 不小
- dã tâm không nhỏ
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 这棵树 个子 不小
- Kích thước cái cây này không nhỏ.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小野不由美
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小野不由美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
⺌›
⺍›
小›
由›
美›
野›