Đọc nhanh: 不独 (bất độc). Ý nghĩa là: không riêng; không chỉ; không những; chẳng những. Ví dụ : - 植树造林不独有利于水土保持,而且还能提供木材。 trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
✪ không riêng; không chỉ; không những; chẳng những
不但;不仅
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不独
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 众人 皆 笑 , 独他 不 笑
- Mọi người đều cười, riêng mình anh ấy không cười.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 不是 真的 独角兽
- Nó không phải là một con kỳ lân thực sự.
- 唯独 你 不 理解 我
- Chỉ có bạn là không hiểu tôi.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 没有 工业 , 我们 就 会 灭亡 而 不 成其为 独立国家
- Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 他 独自 叨咕 不停
- Anh ấy lẩm bẩm một mình không ngừng.
- 独 不见 夫 螳螂 乎
- Không thấy con bọ ngựa kia à?
- 独门 进出 , 互不 干扰
- ra vào cửa riêng, không quấy rầy ai cả.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 大家 都 同意 , 唯独 你 不 赞成
- Mọi người đều đồng ý, ngoại trừ bạn.
- 这个 人真独 , 他 的 东西 谁 也 碰 不得
- Người này rất hẹp hòi, đồ của anh ta đố ai mà đụng vào được
- 这件 事情 有 前例 可援 , 不算 咱们 独创
- sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不独
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不独 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
独›