Đọc nhanh: 不是吗 (bất thị mạ). Ý nghĩa là: không phải vậy sao?. Ví dụ : - 可不是吗,我在床柱上系了二十次都行 Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Ý nghĩa của 不是吗 khi là Động từ
✪ không phải vậy sao?
isn't that so?
- 可不是 吗 我 在 床柱 上系 了 二十次 都行
- Còn phải nói à, tôi đã buộc nó vào tường 20 lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是吗
- 他 不是 在 俄亥俄州 吗
- Tôi nghĩ anh ấy đang ở Ohio.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 你 干 答应 不 做 , 不是 骗 我 吗 ?
- Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 这 不是 瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 吗 ?
- Đây chẳng phải là cóc ghẻ đòi ăn thịt thiên nga sao?
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 这 不是 明摆着 的 事儿 吗
- Việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao?
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 你 不是 无神论者 吗
- Bạn không phải là người vô thần sao?
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
- 不敢 动 问 , 您 是从 北京 来 的 吗
- xin hỏi, ông ở Bắc Kinh đến phải không?
- 但 我 不是 跟 你 说 过 不要 在 门外 留 备份 钥匙 吗 ?
- Nhưng tôi đã nói gì với bạn về việc để chìa khóa ngoài cửa như vậy?
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 这 不 就是 您 的 帽子 吗
- Đây chẳng phải là nón của ngài ư?
- 他 每次 见到 你 就 找碴儿 , 不是 喜欢 上 你 吗 ?
- Mỗi lần nhìn thấy bạn là anh ta lại gây chuyện .chẳng lẽ anh ta thích bạn rồi?
- 微生物学 不 就是 研究 微小 的 生物 吗
- Vi sinh học là nghiên cứu về những sinh vật sống nhỏ bé.
- 乳齿 象 不是 上新世 的 吗 ?
- Không phải là voi răng mấu từ Kỷ Pliocen sao?
- 你 是 说 我 不 成熟 吗
- Bạn đang nói tôi chưa trưởng thành?
- 你 不是 认识 他 吗 ?
- Bạn không phải quen anh ấy à?
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不是吗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不是吗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
吗›
是›