干吗 gànma

Từ hán việt: 【can mạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干吗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can mạ). Ý nghĩa là: làm gì; làm cái gì; làm sao, tại sao; vì sao. Ví dụ : - ? Bạn đang làm gì ở đây?. - ? Họ đang làm cái gì?. - ? Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干吗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 干吗 khi là Động từ

làm gì; làm cái gì; làm sao

干什么;做什么

Ví dụ:
  • - 干吗 gànmá zài 这里 zhèlǐ

    - Bạn đang làm gì ở đây?

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 干吗 gànmá

    - Họ đang làm cái gì?

  • - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 干吗 khi là Đại từ

tại sao; vì sao

为什么

Ví dụ:
  • - 干吗 gànmá 这么 zhème zǎo 起床 qǐchuáng

    - Tại sao bạn dậy sớm như vậy?

  • - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • - 我们 wǒmen 干吗 gànmá yào 这么 zhème zuò

    - Tại sao chúng ta phải làm như vậy?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 干吗

在/想/会/能/去 + 干吗

Ví dụ:
  • - néng 干吗 gànmá

    - Bạn có thể làm gì?

  • - 他会 tāhuì 干吗 gànmá

    - Anh ta sẽ làm gì?

干吗 +(不+)Động từ(打/告诉/理/跟着/去)+ (Tân ngữ)

Ví dụ:
  • - 干吗 gànmá 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?

  • - 干吗 gànmá

    - Tại sao anh ta lại đánh tôi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干吗

  • - gàn 答应 dāyìng zuò 不是 búshì piàn ma

    - Bạn hứa suông mà không làm, chẳng phải lừa tôi sao?

  • - 干吗 gànmá 嚷嚷 rāngrāng xīng 小点儿 xiǎodiǎner shēng ma

    - anh làm gì ầm ĩ vậy, không thể nhỏ giọng lại một chút được sao?

  • - 到底 dàodǐ zài 干吗 gànmá

    - Bạn rốt cuộc đang làm gì vậy?

  • - 他会 tāhuì 干吗 gànmá

    - Anh ta sẽ làm gì?

  • - 到底 dàodǐ xiǎng 干吗 gànmá

    - Rốt cuộc bạn muốn làm gì?

  • - néng 干吗 gànmá

    - Bạn có thể làm gì?

  • - shuí yào lái diǎn 干邑 gānyì ma

    - Có ai quan tâm đến một số cognac không?

  • - 干吗 gànmá 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?

  • - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • - 不会 búhuì de shì yìng ràng gàn zhè 不是 búshì ràng rén 坐蜡 zuòlà ma

    - việc tôi không biết mà cứ bắt tôi làm, không phải đã đẩy tôi vào tình huống khó xử sao?

  • - 干吗 gànmá 公园 gōngyuán

    - Cô ấy đi công viên làm cái gì?

  • - shì 跟踪 gēnzōng 狂干 kuánggàn de ma

    - Đó có phải là kẻ theo dõi không?

  • - 干吗 gànmá 老缠 lǎochán zhe

    - Sao cứ làm phiền tôi hoài vậy?

  • - 干吗 gànmá

    - Tại sao anh ta lại đánh tôi?

  • - jiù 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 干吗 gànmá 到处 dàochù 告状 gàozhuàng

    - Chỉ vì việc nhỏ này làm gì mà phải đi kiện khắp nơi?

  • - gēn zhè 衰人 shuāirén zài 一起 yìqǐ 干吗 gànmá

    - Bạn đang làm gì với kẻ thua cuộc này?

  • - néng 马森 mǎsēn 干酪 gānlào 递给 dìgěi ma

    - Bạn có thể vượt qua pho mát Parmesan?

  • - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • - zhè 业务 yèwù 干吗 gànmá

    - Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?

  • - 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 干预 gānyù ma

    - Bạn nghĩ rằng chúng ta nên can thiệp không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干吗

Hình ảnh minh họa cho từ 干吗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干吗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Mǎ , Ma
    • Âm hán việt: Ma , Mạ
    • Nét bút:丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNVM (口弓女一)
    • Bảng mã:U+5417
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao