Đọc nhanh: 不服罪 (bất phục tội). Ý nghĩa là: chối tội, không nhận tội.
Ý nghĩa của 不服罪 khi là Động từ
✪ chối tội
to deny a crime
✪ không nhận tội
to plead not guilty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不服罪
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 我们 不能 可怜 犯罪 的 人
- Chúng ta không thể thương xót kẻ phạm tội.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 我 有 例假 时 不 舒服
- Tôi không thoải mái khi đến tháng.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 穿过 的 衣服 退 不了
- Quần áo đã mặc thì không thể trả lại.
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 他 这 两天 都 那么 蔫不唧 的 , 是不是 哪儿 不 舒服 了
- hai ngày hôm nay anh ấy đều uể oải như thế, hay là có chỗ nào không khoẻ?
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 她 喉咙 不 舒服
- Cổ họng cô ấy không được thoải mái.
- 他 的 喉咙 不 舒服
- Cổ họng của anh ấy không thoải mái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不服罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不服罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
服›
罪›