什么样 shénme yàng

Từ hán việt: 【thập ma dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "什么样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập ma dạng). Ý nghĩa là: những gì xuất hiện?, loại nào?, loại gì?. Ví dụ : - ? Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 什么样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 什么样 khi là Đại từ

những gì xuất hiện?

what appearance?

Ví dụ:
  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

loại nào?

what kind?

loại gì?

what sort?

dường nào

So sánh, Phân biệt 什么样 với từ khác

怎么样 vs 什么样

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 什么样

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - 什么样 shénmeyàng de 爱情故事 àiqínggùshì dōu 百看不厌 bǎikànbùyàn

    - Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.

  • - tiān de 草写 cǎoxiě shì 什么样 shénmeyàng ér

    - chữ "Thiên" viết thảo ra sao?

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 真是 zhēnshi 好样儿的 hǎoyàngerde 什么 shénme dōu 能干 nénggàn

    - anh ấy giỏi thật, việc gì cũng làm được.

  • - 什么样 shénmeyàng de rén shuō 什么样 shénmeyàng 的话 dehuà

    - Người như nào phát ngôn như thế.

  • - 什么样 shénmeyàng de 努力 nǔlì 什么样 shénmeyàng de 回报 huíbào

    - Nỗ lực thế nào nhận được hồi đáp như thế.

  • - 什么样 shénmeyàng de 工作 gōngzuò 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc như thế nào thì không vất vả?

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • - 这样 zhèyàng 慢腾腾 mànténgténg zǒu 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 走到 zǒudào ne

    - đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.

  • - 这样 zhèyàng 训斥 xùnchì yǒu 什么 shénme 罪过 zuìguò

    - anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • - 这样 zhèyàng 做成 zuòchéng 不了 bùliǎo 什么 shénme 气候 qìhòu

    - Làm như vậy sẽ chẳng được gì.

  • - 疑惑 yíhuò 为什么 wèishíme huì 这样 zhèyàng

    - Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

  • - yào 不要 búyào 顺便 shùnbiàn 做个 zuògè 什么 shénme 尿样 niàoyàng 检查 jiǎnchá

    - Bạn muốn tôi thực hiện một số xét nghiệm nước tiểu ngẫu nhiên trong khi tôi đang ở đó?

  • - 沉湎 chénmiǎn 希望 xīwàng de rén 守株待兔 shǒuzhūdàitù de 樵夫 qiáofū 没有 méiyǒu 什么 shénme 两样 liǎngyàng

    - Không có sự khác biệt giữa một người đàn ông nuôi dưỡng hy vọng và một người tiều phu chờ đợi con thỏ.

  • - yòu zài nào 什么 shénme 花样 huāyàng

    - Bạn lại làm ra trò gì thế.

  • - 没有 méiyǒu 什么 shénme 花样 huāyàng 可以 kěyǐ shuǎ le

    - Không còn trò gì có thể bịp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 什么样

Hình ảnh minh họa cho từ 什么样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 什么样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao