Đọc nhanh: 不对盘 (bất đối bàn). Ý nghĩa là: (của một người) bị phản đối, (của hai người) để tìm thấy nhau bất đồng.
不对盘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một người) bị phản đối
(of a person) objectionable
✪ 2. (của hai người) để tìm thấy nhau bất đồng
(of two people) to find each other disagreeable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对盘
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 对于 已经 过去 了 的 事 她 并 不想 反复 盘究
- Đối với những chuyện đã qua rồi, cô ấy không muốn nghĩ lại về nó
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
对›
盘›