Đọc nhanh: 不对头 (bất đối đầu). Ý nghĩa là: bất thường; không đúng; không thích hợp; có vấn đề.
不对头 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất thường; không đúng; không thích hợp; có vấn đề
指某事或某人的思想、情绪等表现不正常,以及某事办得有问题、不正常,不合适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不对头
- 对方 来头 不善 , 要 小心 应付
- đối phương không phải vừa đâu, phải cẩn thận mà đối phó.
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 我 对 这次 命案 摸不着头脑
- Tôi không tìm được manh mối vụ án mạng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
头›
对›