Đọc nhanh: 对事不对人 (đối sự bất đối nhân). Ý nghĩa là: nó không có gì là cá nhân (thành ngữ).
对事不对人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nó không có gì là cá nhân (thành ngữ)
it's nothing personal (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对事不对人
- 人 对于 自然界 不是 无能为力 的
- đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 我们 对 坏人坏事 是 决不 容情
- chúng tôi quyết không khoan dung với những chuyện xấu, người xấu.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 他 对 别人 的 要求 , 从不 随口答应
- anh ấy đối với yêu cầu của người khác, trước giờ chưa từng tùy tiện đáp ứng
- 不能 对 所有 事 一概而论
- Không thể nhìn nhận mọi thứ như nhau.
- 反对 这 事儿 的 , 不仅 他 一人
- Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
人›
对›