Đọc nhanh: 信息不对称 (tín tức bất đối xưng). Ý nghĩa là: bất cân xứng thông tin.
信息不对称 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bất cân xứng thông tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信息不对称
- 你 对 自己 要 有 信心 , 不要 妄自菲薄
- Bạn phải đối với chính mình có tự tin, đừng tự hạ thấp mình.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 信息 在 不断更新 中
- Thông tin đang được liên tục cập nhật.
- 我们 通过 不同 渠道 收集 信息
- Chúng tôi thu thập thông tin thông qua các kênh khác nhau.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 对 不信 上帝 的 人 引用 圣经 的话 是 没用 的
- Trích dẫn các câu từ Kinh Thánh đối với những người không tin vào Thiên Chúa là vô ích.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
对›
息›
称›