Đọc nhanh: 不堪一击 (bất kham nhất kích). Ý nghĩa là: không thể chịu được một cú đánh, gục ngã ngay cú đánh đầu tiên.
Ý nghĩa của 不堪一击 khi là Thành ngữ
✪ không thể chịu được một cú đánh
to be unable to withstand a single blow
✪ gục ngã ngay cú đánh đầu tiên
to collapse at the first blow
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪一击
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不堪一击
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不堪一击 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
击›
堪›
phải chịu thất bại trong mọi trận chiến (thành ngữ)
dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng)
dễ dàng sụp đổ
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
Được canh gác cẩn thận
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
tường đồng vách sắt; bền vững chắc chắn; thành đồngvách sắt tường đồng
không có kẽ hở; hoàn toàn kín kẽ
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
xem 棋逢對手 | 棋逢对手