Đọc nhanh: 戒备森严 (giới bị sâm nghiêm). Ý nghĩa là: Được canh gác cẩn thận.
Ý nghĩa của 戒备森严 khi là Thành ngữ
✪ Được canh gác cẩn thận
heavily-guarded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戒备森严
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 他 有 严重 的 疾
- Anh ấy có bệnh nặng.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 他 严格遵守 戒律
- Anh ấy nghiêm khắc tuân thủ giới luật.
- 老师 严厉 地 责备 学生
- Thầy cô phê phán nghiêm khắc học sinh.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 森林 被 砍伐 得 很 严重
- Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 警察 提高 了 戒备
- Cảnh sát đã nâng cao cảnh giác.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戒备森严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戒备森严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
备›
戒›
森›