Đọc nhanh: 无坚不摧 (vô kiên bất tồi). Ý nghĩa là: sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn).
Ý nghĩa của 无坚不摧 khi là Thành ngữ
✪ sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
能够摧毁任何坚固的东西,形容力量强大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无坚不摧
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 这 副 肩膀 无比 坚强
- Đôi vai này vô cùng vững chãi.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 若 是 能 吃不胖 , 我 无敌 了 !
- Nếu ăn mà không béo, tôi vô địch luôn!
- 坚忍不拔 的 意志
- ý chí vững vàng không lay chuyển được.
- 无论 他 怎么 解释 , 总之 我 不信
- Bất kể anh ấy giải thích thế nào, tóm lại tôi không tin.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 他琴 棋诗画 无所不能
- Anh ấy cầm kỳ thi họa, không gì là không biết.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 摧残 镇压 无所不至
- tàn phá, trấn áp không từ bất cứ việc gì.
- 无坚不摧
- sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无坚不摧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无坚不摧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
坚›
摧›
无›
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy