上瘾 shàngyǐn

Từ hán việt: 【thượng ẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上瘾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng ẩn). Ý nghĩa là: nghiện; nghiền; say mê. Ví dụ : - 。 Tôi đã bị nghiện trò chơi này.. - 。 Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上瘾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 上瘾 khi là Từ điển

nghiện; nghiền; say mê

特别喜欢某种东西,已经到了离不开的程度

Ví dụ:
  • - duì 这个 zhègè 游戏 yóuxì 上瘾 shàngyǐn le

    - Tôi đã bị nghiện trò chơi này.

  • - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上瘾

Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ (咖啡/香烟/游戏/...) +上瘾

ai đó bị nghiện cái gì

Ví dụ:
  • - duì 香烟 xiāngyān 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy nghiện thuốc lá.

  • - duì 毒品 dúpǐn 上瘾 shàngyǐn le

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

Chủ ngữ 1 (咖啡/上网/玩游/...) + 让 + Chủ ngữ 2 + 上瘾

cái gì đó khiến cho ai đó bị nghiện

Ví dụ:
  • - 玩游戏 wányóuxì ràng 他们 tāmen 上瘾 shàngyǐn

    - Chơi trò chơi khiến họ nghiện.

  • - 咖啡 kāfēi ràng 上瘾 shàngyǐn

    - Cà phê khiến anh ấy nghiện.

Động từ (玩/打/赌/喝) + (得) + 上瘾

bổ ngữ kết quả

Ví dụ:
  • - 喝咖啡 hēkāfēi 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.

  • - 赌钱 dǔqián 赌得 dǔdé 上瘾 shàngyǐn

    - Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.

上 + 了/得了/不了 + 瘾

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng shàng le 毒品 dúpǐn yǐn

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上瘾

  • - tiāo 手上 shǒushàng zhā de

    - Khêu cái dằm ở tay.

  • - 穿着 chuānzhe 扎靠 zhākào 上台 shàngtái

    - Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - 玩游戏 wányóuxì shàng le yǐn

    - Anh ấy nghiện chơi trò chơi điện tử.

  • - 玩游戏 wányóuxì ràng 他们 tāmen 上瘾 shàngyǐn

    - Chơi trò chơi khiến họ nghiện.

  • - 喝咖啡 hēkāfēi 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.

  • - dàn 时候 shíhou duì 玉米 yùmǐ 糖浆 tángjiāng hěn 上瘾 shàngyǐn

    - Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - 一旦 yídàn 上瘾 shàngyǐn jiù hěn nán 戒掉 jièdiào

    - Một khi đã nghiện thì rất khó bỏ.

  • - duì 毒品 dúpǐn 上瘾 shàngyǐn le

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • - duì 香烟 xiāngyān shàng 不了 bùliǎo yǐn

    - Tôi không thể nghiện thuốc lá.

  • - 咖啡 kāfēi ràng 上瘾 shàngyǐn

    - Cà phê khiến anh ấy nghiện.

  • - duì 这个 zhègè 游戏 yóuxì 上瘾 shàngyǐn le

    - Tôi đã bị nghiện trò chơi này.

  • - 赌钱 dǔqián 赌得 dǔdé 上瘾 shàngyǐn

    - Anh ấy đánh bạc đến mức nghiện.

  • - duì 香烟 xiāngyān 上瘾 shàngyǐn

    - Cô ấy nghiện thuốc lá.

  • - 已经 yǐjīng shàng le 毒品 dúpǐn yǐn

    - Anh ấy đã nghiện ma túy.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上瘾

Hình ảnh minh họa cho từ 上瘾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上瘾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Ẩn
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XKNLP (重大弓中心)
    • Bảng mã:U+763E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình