Đọc nhanh: 上映 (thượng ánh). Ý nghĩa là: chiếu phim, công chiếu.
Ý nghĩa của 上映 khi là Động từ
✪ chiếu phim, công chiếu
(电影) 放映; 利用强光装置把图片或影片上的形象照射在幕上或墙上一般指电影放映
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上映
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 月光 映 在 湖面 上
- Ánh trăng phản chiếu trên mặt hồ.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 新 电影 即将 上映
- Bộ phim mới sắp ra mắt.
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 电影 续集 即将 上映
- Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 她 的 影子 映 在 墙上
- Hình bóng của cô ấy phản chiếu trên tường.
- 这部 电影 新 上映 了
- Bộ phim này vừa mới công chiếu.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上映
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上映 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
映›